Mô tả
ĐÁNH GIÁ XE HONDA CIVIC 1.8E 2022 NHẬP KHẨU THÁI LAN
Danh mục
- 1 ĐÁNH GIÁ XE HONDA CIVIC 1.8E 2022 NHẬP KHẨU THÁI LAN
- 2 Honda Civic 1.8E 2021 có những màu gì?
- 3 Giá xe Honda Civic 1.8E 2022 tại Việt Nam
- 4 Giá lăn bánh Honda Civic 1.8E 2022
- 5 Mua xe Honda Civic 1.8E 2022 được khuyến mãi những gì?
- 6 Mua xe Honda Civic 1.8E 2022 ở đâu rẻ nhất?
- 7 Ngoại thất xe Honda Civic 1.8E 2022
- 8 Thông số kích cỡ Honda Civic 1.8E 2022
- 9 Nội thất xe Honda Civic 1.8E 2022
- 10 Động cơ và vận hành trên Honda Civic 1.8E 2022
- 11 Trang bị an toàn trên Honda Civic 1.8E 2022
- 12 Đánh giá tổng thể phiên bản Honda Civic 1.8E 2022 tại Việt Nam
- 13 Bảng thông số kỹ thuật chi tiết xe Honda Civic 1.8E 2022
Dù ra mắt đã lâu nhưng Honda Civic thế hệ thứ 10 vẫn đang là cái tên hot nhất phân khúc sedan cỡ nhỏ trên toàn thế giới. Lột xác toàn diện cho diện mạo ngoại thất, tích hợp nhiều công nghệ vượt trội và sở hữu nhiều tùy chọn cho khối động cơ, Honda Civic đang dành được trọn vẹn sự ưu ái của người hâm mộ và khẳng định vị thế của mình trên phân khúc.
Tại thị trường Việt Nam, Honda Civic 2022 vẫn được đánh giá là lựa chọn tốt nhất trên phân khúc sedan hạng C. Civic được Honda Việt Nam phân phối với 03 phiên bản: bản tiêu chuẩn Civic 1.8E, bản cỡ trung Civic 1.8G và bản cao cấp Civic 1.5RS. Việc bổ sung thêm hai phiên bản, cho thấy được sự nỗ lực của Honda trong việc đem đến những lựa chọn phù hợp hơn cho người dùng Việt Nam.
Đánh giá xe Honda Civic 1.8E 2020
Trong ba phiên bản Honda Civic 2022 tại Việt Nam, phiên bản đang được người dùng Việt quan tâm là Honda Civic 1.8E. Mặc dù là phiên bản tiêu chuẩn, nhưng Civic 1.8E vẫn được thừa hưởng bộ cánh ngoại thất của thế hệ thứ 10 Honda Civic, sự khác biệt nằm bên dưới nắp ca-pô với khối động cơ mới và lượng công nghệ được tích hợp trên xe. Đặc biệt, với mức giá rất hấp dẫn chỉ 729 triệu VNĐ, thấp nhất trong ba phiên bản, Civic 1.8E chắc chắn sẽ là sự lựa chọn mới cho người dùng trên phân khúc sedan cỡ C tại Việt Nam, đồng thời sẽ là gánh nặng cho các đối thủ đồng cấp khác.
✓ Tham khảo đánh giá chi tiết phiên bản cao cấp Honda Civic 1.5RS Turbo tại Việt Nam
Honda Civic 1.8E 2021 có những màu gì?
Ra mắt từ đầu năm, Honda Civic 1.8E nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan được bán ra với 03 màu: Trắng, Đen, Bạc
Honda Civic 1.8E Bạc nhập khẩu Thái Lan
Honda Civic 1.8E Đen nhập khẩu Thái Lan
Honda Civic 1.8E Trắng nhập khẩu Thái Lan
Giá xe Honda Civic 1.8E 2022 tại Việt Nam
Honda Civic 1.8E 2022 giá bao nhiêu? Giá xe Honda Civic 1.8E 2022 nhập khẩu tại Việt Nam?
Honda Việt Nam công bố chính thức bổ sung thêm hai phiên bản Civic 2021 đến người dùng Việt, đồng thời công bố mức giá chào bán cho phiên bản tiêu chuẩn 1.8E, giá niêm yết được nhà sản xuất đưa ra là:
Phiên Bản | Màu Sắc | Giá Niêm Yết | Giảm Giá – Khuyến Mãi |
Honda Civic 1.8E | Đen – Bạc | 729.000.000 VNĐ | Liên hệ 0904 622 245 |
Trắng | 734.000.000 VNĐ |
(*) Giá xe đã bao gồm thuế VAT. Mọi chi tiết về các chương trình ưu đãi, khuyến mãi, giảm giá, thủ tục mua xe trả góp, chi phí lăn bánh xe Honda Civic 2020 phiên bản 1.8E CVT, Quý Khách vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn tận tình và chuyên nghiệp:
Giá lăn bánh Honda Civic 1.8E 2022
Giá xe lăn bánh Honda Civic 2022 tại Hà Nội | Giá xe lăn bánh Honda Civic 1.8E 2022 bao nhiêu
Phiên Bản | Civic 1.8E | Civic 1.8G | Civic 1.5RS |
Giá niêm yết | 729 | 789 | 929 |
Khuyến mại | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Màu sắc | Trắng, Đen, Ghi Bạc | Trắng, Đen, Ghi Bạc,Xanh | Trắng, Đen, Ghi Bạc, Xanh, Đỏ |
Giá xe Honda Civic lăn bánh tham khảo* (triệu VNĐ) |
|||
Hà Nội | 838 | 906 | 1.063 |
TPHCM | 815 | 881 | 1.035 |
Các tỉnh khác | 805 | 871 | 1.025 |
(*) Giá xe Honda Civic 2022 lăn bánh chưa bao gồm khuyến mãi giảm giá mới nhất, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận giá bán tốt nhất.(**) Riêng màu trắng cao giá hơn 5 triệu so với các màu còn lại.
Mua xe Honda Civic trả góp: Trả trước 10%, Thời gian vay 7 năm, Lãi suất < 8%/năm |
Mua xe Honda Civic 1.8E 2022 được khuyến mãi những gì?
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ” SỐC” TẠI HONDA Ô TÔ TÂY HỒ
|
VÌ SAO KHÁCH HÀNG NÊN MUA XE TẠI HONDA Ô TÔ TÂY HỒ
|
Mua Xe Honda Civic 1.8E 2022 trả góp
- Trả trước 20%, vay tới 80% giá trị xe. Thời gian cho vay lên đến 7 năm
- Cam kết ra bảo lãnh chấp nhận cho vay trong 24h
- Hồ sơ vay nhanh gọn, bao hỗ trợ cả hồ sơ nợ xấu
Tham khảo thủ tục mua xe Honda Civic 1.8E 2020 trả góp TẠI ĐÂY.
Mua xe Honda Civic 1.8E 2022 ở đâu rẻ nhất?
Tại Hà Nội và các tỉnh phía Bắc, quý khách hàng có thể đến các đại lý Honda chính hãng do Honda Việt Nam ủy quyền để đặt xe và nhận các chính sách khuyến mãi giảm giá tốt nhất. Cụ thể, tại Honda Ôtô Tây Hồ – Một trong bốn đại lý 5S chính hãng đầu tiên do Honda Việt Nam ủy quyền tại Hà Nội, luôn là điểm đến uy tín bậc nhất đối với các khách hàng mua xe ô tô Honda, luôn luôn cung cấp các mẫu xe Ôtô Honda mới với mức giá tốt nhất thị trường. Với phương châm: ” Sự hài lòng của Khách hàng là niềm vui hoạt động”, chúng tôi hy vọng tất cả các khách hàng đến với Honda Ôtô Tây Hồ sẽ luôn vui vẻ và hài lòng với dịch vụ của chúng tôi. Hãy nhấc máy lên và liên hệ với Honda Ôtô Tây Hồ theo hotline: 0904 622 245 để được tư vấn tốt nhất về giá xe và thời gian giao xe.
Ngoại thất xe Honda Civic 1.8E 2022
Ở phiên bản tiêu chuẩn, Honda Civic 1.8E 2022 vẫn thừa hưởng nền tảng thiết kế của thế hệ thứ 10 Honda Civic, ngôn ngữ đậm chất thể thao vốn đã đem đến nhiều thành công lớn cho mẫu xe này. Riêng về khoản tiện nghi cho ngoại thất, vì là bản tiêu chuẩn nên trang bị thấp hơn so với hai bản còn lại, nhưng sự khác biệt thực sự không quá nhiều.
Đầu xe Honda Civic 1.8E 2022
Ở đầu xe, Civic 1.8E sở hữu thiết kế thể thao và đậm tính khí động học, nắp ca-pô gân guốc, cản va hầm hố, lưới tản nhiệt cùng hai cụm đèn trước sắc nét, thiết kế rất hiện đại. Xe trang bị cụm đèn pha dạng Halogen, đi cùng với dải đèn LED chạy ban ngày DRL. Ở bên dưới, cụm đèn sương mù loại Halogen, trang bị trên ba phiên bản, hốc đèn hầm hố và khá cơ bắp.
Đầu xe thiết kế thể thao, phong cách đầy mạnh mẽ Honda Civic 1.8E 202
Cụm đèn trước công nghệ bi Projecter Hiện đại cho khả năng chiếu sáng tối ưu, thiết kế tinh tế đầy ma thuật
Đèn sương mù Halogen cải thiện khả năng chiếu sáng của xe khi đi vào ban đêm
Thân xe Honda Civic 1.8E 2022
Quan sát ở thân xe, ngoài bộ la-zăng thiết kế mới, phiên bản này không có gì khác biệt so với bản 1.8G và 1.5L, phong cách vẫn rất thể thao và hiện đại. Xe trang bị gương hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ dạng LED, cửa kính điện tự động lên xuống một chạm chống kẹt, tay nắm cửa mạ chrome sáng bóng. Phía dưới là bộ la-zăng đúc hợp kim 16 inch thiết kế hoàn toàn mới trẻ trung, sắc nét.
Đánh giá tổng thể thân xe Honda Civic 1.8E 2022
Đuôi xe Honda Civic 1.8E 2022
Ở góc nhìn phía đuôi xe, vẫn là thiết kế chung cho dòng Civic gen 10, chiếc đuôi ấn tượng nhất trong phân khúc sedan hạng C tại Việt Nam, không thể nhầm lẫn và có một không hai. Đèn hậu thiết kế hình bu-mê-răng, thiết kế kiến tạo của thế hệ thứ 10. Cản va phía sau cũng khá cơ bắp, hai bên còn có hốc thoát gió và đèn phản quang trong đêm.
Thông số kích cỡ Honda Civic 1.8E 2022
Ở phiên bản 1.8E, Civic sở hữu kích cỡ khá nổi trội trong phân khúc, cụ thể Dài x Rộng x Cao là 4.648 x 1.799 x 1.416 (mm). Chiều dài cơ sở 2.700 (mm), chiều rộng cơ sở trước/sau tương ứng là 1.547/1.563 (mm). Cỡ lốp 215/50R16, la-zăng 16 (inches), nhỏ hơn so với la-zăng 17 (inches) của bản 1.5G và 1.5L. Khoảng sáng gầm xe 133 (mm), bán kính vòng quay tối thiểu là 5,3 (m). Trọng lượng không tải và toàn tải tương ứng 1.261/1.670 (Kg).
Như vậy, xét riêng ở ngoại thất, phiên bản Civic 1.8E không có quá nhiều khác biệt so với hai bản còn lại, thay đổi lớn chỉ nằm ở công nghệ chiếu sáng của cụm đèn trước Honda Civic. Civic 1.8E 2020 vẫn quá đủ để đem đến phong cách thể thao khác biệt cho người dùng.
Nội thất xe Honda Civic 1.8E 2022
Bên trong ca-bin, bản tiêu chuẩn Civic 1.8E sở hữu không gian nội thất rộng rãi, sang trọng và khá tiện nghi, thiết kế đặc trưng của thế hệ thứ 10. Cũng như ngoại thất, nhà sản xuất đã cắt giảm bớt một số trang bị với mục đích giảm giá thành, để phù hợp hơn với nhu cầu sử dụng của người dùng Việt Nam.
Civic bản 1.8E chỉ được trang bị ghế bọc nỉ, hàng ghế thứ hai có thể gập 60:40 và thông với khoang hành lý. Ghế lái chỉnh cơ 8 hướng, thiết kế ôm lưng thể thao, tầm nhìn khoáng đạt.
Ở phía trên, vô-lăng bọc da, điều chỉnh 04 hướng và tích hợp nhiều nút bấm hỗ trợ cho người lái như nút điều chỉnh hệ thống âm thanh trong xe, đàm thoại rảnh tay, lẫy chuyển số thể thao, ga tự động kiểm soát hành trình Cruise Control. Sau vô-lăng là bảng đồng hồ cổ điển Analog, tuy không phải dạng kỹ thuật số Digital, nhưng vẫn rất đẹp mắt và hiện đại.
Bên cạnh các tiện nghi hỗ trợ trên vô-lăng, phiên bản tiêu chuẩn này vẫn được trang bị nút bấm khởi động Start/Stop, chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching, chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON mode, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động và cả chìa khóa thông minh tích hợp nút mở cốp.
Khác biệt lớn nhất của nội thất trên bản Civic 1.8E so với hai phiên bản còn lại là sự biến mất của màn hình cảm ứng 7 (inches), vốn là trang bị tiêu chuẩn trên Civic 1.5 Turbo khi vừa ra mắt. Thay vào đó, bản 1.8E sẽ được trang bị màn hình tiêu chuẩn 5 (inches). Màn hình này có thể kết nối Bluetooth, kết nối USB, nghe đài AM/FM thông qua hệ thống 04 loa chuẩn.
HOTLINE TƯ VẤN NHANH:
Xe trang bị hệ thống điều hòa tự động 01 vùng chỉnh tay, có cả cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, nhưng lại không được trang bị cửa sổ trời trên cao. Các tiện nghi khác đều giống các phiên bản cao hơn, như cổng sạc của các thiết bị thông minh, bệ trung tâm chứa đồ, các hộc đồ từ khoang lái, hai bên cửa cho đến hàng ghế sau đều được trang bị, hàng ghế sau còn có tựa tay giải mỏi và cả đèn cốp.
Động cơ và vận hành trên Honda Civic 1.8E 2022
Bên dưới nắp ca-pô, Honda Civic 2021 phiên bản 1.8E được trang bị khối động cơ 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van. Sức mạnh từ khối động cơ này đem tới là 139 (mã lực) tại vòng tua máy 6.500 (vòng/phút), đi cùng với mô-men xoắn cực đại 174 (Nm) tại 4.300 (vòng/phút). Civic 1.8E sẽ được trang bị hộp số vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dreams của Honda, đem lại khả năng vận hành vượt trội và tiết kiệm nhiên liệu.
Xe trang bị hệ thống treo trước độc lập MacPherson danh tiếng, hệ thống theo sau là liên kết đa điểm. Phanh trước/sau đều là phanh đĩa, riêng phanh trước có chức năng tản nhiệt. Cùng với động cơ mới, Civic bản 1.8E cũng được trang bị tích hợp đầy đủ các công nghệ hỗ trợ cho người lái trong quá trình vận hành như:
- Vô-lăng điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
- Van bướm ga điều chỉnh điện tử (DBW)
- Ga tự động Cruise Control
- Lẫy chuyển số thể thao
- Khởi động bằng nút bấm
- Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm ECO Coaching
- Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode
- Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
Trang bị an toàn trên Honda Civic 1.8E 2022
Về an toàn chủ động, bản Civic 1.8E 2022 được trang bị đầy đủ các công nghệ mới của Honda, tiểu biểu như: Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA, cân bằng điện tử VSA, khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, đèn hậu báo khẩn ESS và camera lùi 03 góc quay. Riêng chức năng khóa cửa tự động không được tích hợp trên phiên bản này.
Ở thế bị động, các trang bị an toàn của Civic 1.8E có thể liệt kê là: túi khí trước cho hàng ghế trước, túi khí hai bên hông cho hàng ghế trước; nhắc nhở cài dây an toàn, móc ghế trẻ em ISOFIX, chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động, khung xe tương thích ACE. Phiên bản này thiếu túi khí rèm và chức năng khóa cửa tự động khi chìa khóa bước ra khỏi vùng cảm biến.
Đánh giá tổng thể phiên bản Honda Civic 1.8E 2022 tại Việt Nam
Phong cách ngoại thất đậm chất thể thao cùng lượng công nghệ vừa đủ, Honda Civic 1.8E 2022 có thể là tùy chọn đáng cân nhắc cho lớp người dùng trẻ tuổi lần đầu mua xe, yêu phong cách thể thao và mạnh mẽ. Việc đem về phiên bản Civic 1.8E, cũng cho thấy được chiến lược của Honda trong việc nới rộng hơn nữa độ phủ của Civic trên phân khúc thị trường, hứa hẹn sẽ đem đến nhiều cột mốc doanh số mới cho mẫu xe danh tiếng này.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết xe Honda Civic 1.8E 2022
Danh mục | Civic 1.8E | Civic 1.8G | Civic 1.5RS |
Kiểu động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, Ứng dụng Earth Dream Technology | |
Hộp số | Vô cấp CVT, Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY |
||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.799 | 1.799 | 1.498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 139/6.500 | 139/6.500 | 170/5.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 174/4.300 | 174/4.300 | 220/1.700-5.500 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | ||
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h | 9.8 | 10 | 8.3 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 47 | ||
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6.2 | 6.1 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8.5 | 8.1 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4.9 | 5 | |
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.648 x 1.799 x 1.416 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.547/1.563 | 1.547/1.563 | 1.537/1.553 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.3 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.226 | 1.238 | 1.310 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.601 | 1.613 | 1.685 |
Bánh xe | |||
Cỡ lốp | 215/55R16 | 235/40ZR18 | |
La xăng đúc | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/18 inch | |
Hệ thống giảm sóc | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||
Ga tự động (Cruise control) | Không | Có | |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | ||
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching) | Có | ||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn sương mù | Halogen | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Tự động bật tắt | Không | Có | |
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | |
Đèn phanh treo cao | Có | Tích hợp trên cánh gió | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập tích hợp đèn báo rẽ LED | |
Đèn vị trí hông xe | Không | Có | |
Tay nắm cửa mạ chrome | Không | Có | |
Gạt mưa tự động | Không | Có | |
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm (ghế lái), chống kẹt | Ghế hàng trước | ||
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có | |
NỘI THẤT | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital | |
Gướng chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da (Màu đen) | Da (Màu đen chỉ đỏ) |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Không | Có | Có |
Hàng ghế 2 | Không gập | Gặp 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ | |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | ||
Bệ trung tâm tích hợp khay chứa đồ | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu hàng ghế sau | Có | ||
TAY LÁI | |||
Chất liệu | Urethane | Da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | ||
Trang bị tiện nghi | |||
Khởi động từ xa | Không | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | ||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | ||
Chìa khoá thông minh | Không | Có | |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Không | Có | |
Giải trí | |||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | |
Kết nối ĐT thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | ||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Có | |
Kết nối HDMI | Không | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Kết nối USB | 2 Cổng | ||
Đài AM/FM | Có | ||
Hệ thống loa | 4 loa | 8 loa | |
Nguồn sạc | Có | ||
Hệ thống điều hoà | 1 vùng | 2 vùng | |
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điển cho hàng ghế trước | Có | ||
An toàn | |||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành lừng chừng dốc (HSA) | Có | ||
Camera lùi | 1 góc quay | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | ||
Khóa cửa tự động | Có | ||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | ||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Không | Không | Có |
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái | Hàng ghế trước | |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | ||
Tựa đầu giảm chấn | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | ||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | Có | ||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Không | Có | Có |
Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:
ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG – HONDA Ô TÔ TÂY HỒ
Hotline: 0904 622 245– Mr. Nhung – TP. Kinh Doanh
Website: www.hondatayhohanoi.net
Showroom: 197A, Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
– – – – – – o 0 o – – – – – –